XI
|
LĨNH VỰC THUẾ(65 TTHCC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế:
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
9
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
10
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế.
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đối với trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
16
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
19
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
20
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc.
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
21
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
22
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp
|
2
|
2
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
23
|
Khôi phục mã số thuế
|
2
|
03
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
24
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
25
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
26
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
27
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
28
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
29
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
30
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
31
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
32
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
33
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
34
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in
|
2
|
05
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
35
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
36
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
2
|
05
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
37
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
38
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
39
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
40
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
41
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
2
|
01
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
42
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
43
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
44
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
2
|
02
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
45
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
46
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
47
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu
|
2
|
06-40
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
48
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp
|
2
|
06-40
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
- Trường hợp người nộp thuế đã gửi hồ sơ hoàn thuế nhưng chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ thời điểm tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ. Trong thời gian tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan thuế thông báo cho người nộp thuế biết kết quả kiểm tra xác định hồ sơ hoàn thuế đã đủ điều kiện hoàn (kể cả trường hợp hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau) và yêu cầu người nộp thuế nộp chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu để cơ quan thuế ra quyết định hoàn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu, cơ quan thuế có trách nhiệm kiểm tra đối chiếu chứng từ nộp thuế với số liệu đã kê khai trong hồ sơ hoàn thuế của người nộp thuế và ra quyết định hoàn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
2
|
06
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
50
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
2
|
40
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
51
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
2
|
06-40
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
52
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
2
|
15
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
53
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo.
|
2
|
30
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
54
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên
|
2
|
30
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
55
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
2
|
30
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
56
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
2
|
15
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
57
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
2
|
15
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
58
|
Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh
|
2
|
6
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
59
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
60
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
61
|
Gia hạn nộp thuế
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
62
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
63
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
2
|
5
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
64
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
65
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
2
|
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
66
|
Cấp Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|
67
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước
|
2
|
3
|
|
x
|
|
Chi cục trưởng Chi cục Thuế
|
|