TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Dân tộc |
Quê quán |
Nơi ở hiện nay |
Trình độ |
Lý luận chính trị |
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác |
1 |
Lò Mạnh Cường |
20/11/1990 |
Thái |
Chiềng Mung - Mai Sơn - Sơn La |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Sư phạm Âm nhạc |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Bí thư huyện đoàn |
2 |
Dừ Thị Dông |
18/09/1993 |
Mông |
Phiêng Khoài - Yên Châu - Sơn La |
Bản Phiêng Ban, xã Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Sư phạm Ngữ văn |
Không |
Nông dân |
3 |
Lường Thị Duyên |
02/12/1983 |
Thái |
Mường Chiên - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 3 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học -Luật |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Mường Giàng |
4 |
Hoàng Thị Thúy Điệp |
04/10/1984 |
Thái |
Mường Chiên - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 4 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Tài chính - Kế toán |
Trung cấp |
Chuyên viên -Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện |
5 |
Nguyễn Văn Thu |
02/05/1966 |
Kinh |
Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Cử nhân -Quản trị kinh doanh tổng hợp |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện |
6 |
Lâm Thị Hồng Diệp |
10/01/1971 |
Kinh |
Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình |
Xóm 4 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Giáo dục Tiểu học |
Cao cấp |
Ủy viên BTV huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo huyện uỷ, Giám đốc Trung tâm Chính trị huyện |
7 |
Bạc Cầm Hùng |
22/11/1972 |
Thái |
Chiềng Khoang - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Chiềng Khoang - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Hành chính học |
Trung cấp |
Ủy viên BTV đảng ủy, Phó Chủ tịch HĐND xã Chiềng Khoang |
8 |
Trần Quốc Hưng |
27/06/1972 |
Kinh |
Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình |
Xóm 2 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Điện tử - Viễn thông; Đại học -Kế toán |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
9 |
Lường Thị Phượng |
27/12/1982 |
Thái |
Mường Giôn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 2 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học -Xã hội học |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng uỷ xã Chiềng Bằng |
10 |
Tòng Văn Thơi |
06/02/1965 |
Thái |
Mường Giôn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 4 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Hành chính học |
Trung cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chủ tịch LĐLĐ huyện |
11 |
Trần Việt Cường |
08/12/1975 |
Kinh |
Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Cử nhân - Luật |
Cao cấp |
Ủy viên BTV huyện ủy, Trưởng Công an huyện |
12 |
Điêu Anh Châu |
14/03/1971 |
Thái |
Mường Chiên - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 2 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Luật; Đại học -Chính trị học |
Cao cấp |
Ủy viên BTV huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT huyện uỷ |
13 |
Ngần Văn Hồng |
21/01/1981 |
Thái |
Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Quản trị kinh doanh |
Trung cấp |
Bí thư đảng ủy xã Mường Sại |
14 |
Quàng Văn Oai |
11/07/1977 |
Thái |
Nặm Ét - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Bản Cọ Muông, Nặm Ét - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Kinh tế nông nghiệp |
Trung cấp |
Phó Bí thư đảng ủy, Chủ tịch UBND xã |
15 |
Lò Thị Thảo |
08/12/1985 |
Thái |
Mường Giôn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Hua Trai - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học -Luật |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội LHPN huyện |
16 |
Hoàng Tiến Cường |
27/10/1980 |
Kinh |
Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Luật; Đại học - Kế toán |
Cao cấp |
Phó Bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện |
17 |
Lò Văn Đỉa |
31/01/1984 |
Thái |
Chiềng Khay - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Bản Có Nàng, xã Chiềng Khay - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Quản lý nhà nước |
Trung cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã |
18 |
Hoàng Thị Hằng |
10/02/1973 |
Kinh |
Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Kế toán |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chánh Thanh tra huyện |
19 |
Ngô Qúy Ngự |
09/12/1977 |
Kinh |
Tống Trân - Phù Cừ - Hưng Yên |
Xóm 2 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học -Luật Kinh tế |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Trưởng phòng Nội vụ huyện |
20 |
Lừ Mai Văn |
14/07/1970 |
Thái |
Pá Ma Pha Khinh - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 2 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Sư phạm Hóa học |
Cao cấp |
Ủy viên BTV huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức huyện uỷ |
21 |
Bùi Thanh Bình |
07/12/1980 |
Mường |
Xuân Phong - Cao Phong - Hoà Bình |
Xóm 3 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Sư phạm Lịch sử |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội Nông dân huyện |
22 |
Lò Văn Chuyển |
29/10/1975 |
Thái |
Mường Chiên - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Tài chính - Kế toán |
Cao cấp |
Phó ban Ban Kinh tế - Xã hội HĐND huyện |
23 |
Lò Văn Tuấn |
17/09/1983 |
Thái |
Chiềng Khay - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Bản Phiêng Bay, Chiềng Khay - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học -Nông lâm kết hợp |
Trung cấp |
Bí thư đảng ủy xã Cà Nàng |
24 |
Đinh Ngọc Vương |
28/01/1966 |
Mường |
Gia Phù - Phù Yên - Sơn La |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học -Luật; Đại học - Công tác tổ chức |
Cao cấp |
Ủy viên BTV huyện ủy, Phó Chủ tịch Thường trực HĐND huyện |
25 |
La Thị Yêu |
15/10/1971 |
Thái |
Mường Chiên - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Y; Chuyên khoa cấp I |
Cao cấp |
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện |
26 |
Cầm Văn Huy |
12/02/1979 |
Thái |
Tường Phong - Phù Yên - Sơn La |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Xây dựng Cầu - Đường; Cử nhân - kinh tế - chính trị |
Cao cấp |
Ủy viên BTV huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện |
27 |
Điêu Văn Phính |
07/01/1966 |
Thái |
Pá Ma Pha Khinh - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Bản Pá Le, Pá Ma Pha Khinh - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Kinh tế nông nghiệp |
Trung cấp |
Bí thư đảng ủy xã |
28 |
Mao Văn Phong |
08/12/1981 |
Thái |
Cà Nàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Bản Cà Nàng, xã Cà Nàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Trồng trọt |
Trung cấp |
Phó Bí thư đảng ủy, Chủ tịch UBND xã |
29 |
Vì Thị Tiến |
08/05/1969 |
Thái |
Mường Chiên - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 2 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học -Luật |
Cao cấp |
Ủy viên BTV huyện ủy, Trưởng Ban Dân vận huyện uỷ, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
30 |
Phạm Văn Doanh |
16/01/1968 |
Kinh |
Nhật Tân - Tiên Lữ - Hưng Yên |
Bản Đán Đăm, xã Chiềng Ơn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Cao đẳng - Nghể |
Sơ cấp |
Giám đốc, Doanh nghiệp Trung Kiên |
31 |
Lò Văn Đội |
15/10/1979 |
Thái |
Pá Ma Pha Khinh - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Bản Chiềng Lề, xã Mường Giôn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Quản trị nhân lực |
Trung cấp |
Phó Bí thư, Chủ tịch UBND xã Pá Ma Pha Khinh |
32 |
Lò Văn Phương |
10/09/1974 |
Kháng |
Chiềng Ơn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Bản Đán Đăm, xã Chiềng Ơn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Kinh tế |
Trung cấp |
Phó Bí thư đảng ủy, Chủ tịch UBND xã |
33 |
Lò Văn Thanh |
26/09/1972 |
Kháng |
Chiềng Ơn - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Xóm 1 - Mường Giàng - Quỳnh Nhai - Sơn La |
Đại học - Xây dựng Đảng |
Cao cấp |
Chính trị viên, Ban Chỉ huy Quân sự huyện |