LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (30 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
35
|
35
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
35
|
35
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
10
|
10
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
2
|
20
|
20
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
9
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
2
|
15
|
15
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
10
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
11
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
12
|
Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở
|
2
|
40
|
40
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
15
|
Giải thể trường Trung học cơ sở
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
16
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
2
|
01
|
01
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
17
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
2
|
35
|
35
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
18
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
2
|
20
|
20
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
2
|
35
|
35
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
20
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
2
|
10
|
10
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
2
|
1
|
1
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
22
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
X
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
23
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2
|
Không quy định
|
Không quy định
|
X
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
24
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
2
|
40
|
40
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
25
|
Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
26
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
2
|
7
|
7
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
27
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
28
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
2
|
65
|
65
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
29
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
15
|
15
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|
30
|
Chỉnh sửa lại nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2
|
3
|
3
|
x
|
|
Phòng GD-ĐT
|
|