1
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2
|
12
|
12
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
9
|
9
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
3
|
Thu hồi đất thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
|
2
|
18
|
18
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
|
2
|
18
|
18
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
5
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
2
|
25 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
25 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
2
|
28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
8
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
- Đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận
|
2
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận do thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
|
2
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp bán tài sản gắn liền với đất thuê hoặc trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà cấp mới Giấy chứng nhận
|
2
|
30 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
30 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận
|
2
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận
|
2
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
13
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận(không bao gồm thời gian thực hiện đo đạc địa chính, trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính; giải phóng mặt bằng; xin ý kiến các cơ quan liên quan; xem xét, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật; trưng cầu giám định; người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; công bố công khai danh sách các trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận và thời gian lấy ý kiến về tài sản gắn liền với đất; xác định giá đất cụ thể)
|
2
|
13 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
13 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
- Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận
|
2
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận
|
2
|
28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
2
|
28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
15
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
16
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do cơ quan Nhà nước, người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
2
|
9 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
9 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
17
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
- Đính chính vào Giấy chứng nhận
|
2
|
8 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
8 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
|
Sở TN&MT hoặc UBND huyện, thành phố
|
|
- Đối với trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
2
|
12 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
12 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
|
Sở TN&MT hoặc UBND huyện, thành phố
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
2
|
7 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
7 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do vẽ lại bản đồ
|
2
|
50 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
50 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
19
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
|
2
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp tách thửa do nhận chuyển quyền
|
|
17 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
17 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần
|
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
20
|
Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận
|
2
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận do thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
|
2
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
|
x
|
Sở TN&MT
|
|
21
|
Trình tự, thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
2
|
5 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
5 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
22
|
Trình tự, thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
2
|
3 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
3 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày)
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
23
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
2
|
1-3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
24
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
2
|
1 - 3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
25
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
2
|
1 - 3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
26
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
2
|
1 - 3
|
1-3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
27
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
28
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
30
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
31
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
32
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
33
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
2
|
1 - 3
|
1 - 3
|
x
|
|
Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
45 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
45 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày)
|
x
|
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|